Đọc nhanh: 糊弄 (hồ lộng). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa; lừa bịp; lừa đảo; bịp; đánh lừa, miễn cưỡng; tạm. Ví dụ : - 说老实话,别糊弄人。 nói thật đi, đừng có lừa người khác.. - 衣服旧了些,糊弄着穿吧。 quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
Ý nghĩa của 糊弄 khi là Động từ
✪ lừa gạt; lừa; lừa bịp; lừa đảo; bịp; đánh lừa
欺骗;蒙混
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
✪ miễn cưỡng; tạm
将就
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
糊›