敬业 jìngyè

Từ hán việt: 【kính nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính nghiệp). Ý nghĩa là: tận tâm. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.. - 。 Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.. - 。 Cô ấy làm việc rất tận tâm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬业 khi là Tính từ

tận tâm

指精神可嘉,专心致力于学术或工作

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更加 gèngjiā 敬业 jìngyè

    - Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.

  • - 做事 zuòshì hěn 敬业 jìngyè

    - Cô ấy làm việc rất tận tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敬业

敬业 + 的 + Ai đó (医生/老师/员工)

"敬业" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ tận tâm.

  • - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敬业 jìngyè de 员工 yuángōng

    - Chúng tôi cần những nhân viên tận tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬业

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - shì 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ tận tâm.

  • - de 烈业 lièyè wèi 后人 hòurén suǒ 敬仰 jìngyǎng

    - Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.

  • - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • - 做事 zuòshì hěn 敬业 jìngyè

    - Cô ấy làm việc rất tận tâm.

  • - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • - de 敬业精神 jìngyèjīngshén 使 shǐ de 合同 hétóng 得以 déyǐ 续签 xùqiān

    - Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敬业 jìngyè de 员工 yuángōng

    - Chúng tôi cần những nhân viên tận tâm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更加 gèngjiā 敬业 jìngyè

    - Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.

  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬业

Hình ảnh minh họa cho từ 敬业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao