Đọc nhanh: 庐山真面 (lư sơn chân diện). Ý nghĩa là: hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật (ví với sự việc đã rõ ràng).
Ý nghĩa của 庐山真面 khi là Thành ngữ
✪ hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật (ví với sự việc đã rõ ràng)
苏轼诗《题西林壁》:'横看成岭侧成峰,远近高低各不同,不识庐山真面目,只缘身在此山中'后来用'庐山真面'比喻事物的真相或人的本来面目也说庐山真面目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐山真面
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 他 认真 地 墁 地面
- Anh ấy chăm chỉ lát nền.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庐山真面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庐山真面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
庐›
真›
面›