Đọc nhanh: 敷衍 (phu diễn). Ý nghĩa là: qua loa; hời hợt, miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ. Ví dụ : - 这个项目他敷衍了事。 Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.. - 他们对待客户很敷衍。 Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.. - 能敷衍就敷衍,别费心。 Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
Ý nghĩa của 敷衍 khi là Động từ
✪ qua loa; hời hợt
办事不认真或待人不诚恳,只是表面应付
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ miễn cưỡng; lấy lệ; tạm bợ
勉强维持(生活)
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敷衍 với từ khác
✪ 敷衍 vs 应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 那 是 片衍 地
- Đó là mảnh đồng bằng.
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 这个 月 入不敷出
- Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敷衍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷衍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敷›
衍›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Tùy Tiện, Tùy
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Đối Phó
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
lừa dối; lừa gạt; lừa bịp
Đuổi Đi, Bỏ Đi
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
mắt kép (như mắt kiến, mắt chuồn chuồn...)
lừa dốilừa gạtdoạ già