Đọc nhanh: 潦草 (lao thảo). Ý nghĩa là: viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu, qua loa; qua quýt (làm việc), nguệch ngoạc. Ví dụ : - 字迹潦草。 chữ viết ngoáy.
Ý nghĩa của 潦草 khi là Tính từ
✪ viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu; tháu
(字) 不工整
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
✪ qua loa; qua quýt (làm việc)
(做事) 不仔细,不认真
✪ nguệch ngoạc
草率; 敷衍; 疏忽大意
✪ ngoáy
草率; 不细致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦草
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 潦草
- viết ngoáy; viết nguệch ngoạc
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潦草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潦草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潦›
草›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
đại khái; qua loa; ẩu; bừa; cẩu thả; luộm thuộm
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
hỗn loạn; lộn xộn