美梦成真 měimèng chéng zhēn

Từ hán việt: 【mĩ mộng thành chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美梦成真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ mộng thành chân). Ý nghĩa là: một giấc mơ trở thành sự thật. Ví dụ : - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美梦成真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美梦成真 khi là Thành ngữ

một giấc mơ trở thành sự thật

a dream come true

Ví dụ:
  • - jiù 像是 xiàngshì 美梦成真 měimèngchéngzhēn

    - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美梦成真

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - zhè 朵花 duǒhuā 真美 zhēnměi a

    - Bông hoa này đẹp quá!

  • - 兰花 lánhuā zhēn 美丽 měilì

    - Hoa lan thật đẹp.

  • - 美丽 měilì 天成 tiānchéng

    - nét đẹp tự nhiên

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 这堂 zhètáng 壁画 bìhuà zhēn 精美 jīngměi

    - Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.

  • - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • - 这份 zhèfèn zǎi jiān 真是 zhēnshi 美味 měiwèi

    - Món trứng tráng hàu này thật ngon.

  • - 那套 nàtào 四扇 sìshàn 屏儿 píngér 真美 zhēnměi

    - Bộ tứ bình kia thật đẹp.

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

  • - 梦想 mèngxiǎng 已成 yǐchéng

    - Giấc mơ đã thành hiện thực!

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi hóu

    - Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.

  • - jiù 像是 xiàngshì 美梦成真 měimèngchéngzhēn

    - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

  • - 恭喜 gōngxǐ 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!

  • - xiǎng 自己 zìjǐ de 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Tôi mong giấc mơ của tôi trở thành hiện thực.

  • - 这首 zhèshǒu 如梦令 rúmènglìng 真美 zhēnměi

    - Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美梦成真

Hình ảnh minh họa cho từ 美梦成真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美梦成真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao