Đọc nhanh: 负责 (phụ trách). Ý nghĩa là: phụ trách; chịu trách nhiệm, có trách nhiệm. Ví dụ : - 这里的事由你负责。 Công việc ở đây do anh phụ trách.. - 他负责整个项目。 Anh ấy phụ trách cả dự án.. - 他对工作很负责。 Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
Ý nghĩa của 负责 khi là Động từ
✪ phụ trách; chịu trách nhiệm
担负责任
- 这里 的 事由 你 负责
- Công việc ở đây do anh phụ trách.
- 他 负责 整个 项目
- Anh ấy phụ trách cả dự án.
Ý nghĩa của 负责 khi là Tính từ
✪ có trách nhiệm
尽到责任
- 他 对 工作 很 负责
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 爸爸 是 个 负责 的 家长
- Bố là người cha có trách nhiệm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 负责
✪ A + 由 + B + 负责
A do B phụ trách
- 这项 工作 由 他 负责
- Công việc này do anh ấy phụ trách.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
✪ A + 对 + B + 负责
A chịu trách nhiệm vì B
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
- 你 得 对 这个 项目 负责
- Bạn phải chịu trách nhiệm về dự án này.
So sánh, Phân biệt 负责 với từ khác
✪ 负责 vs 管
"负责" vừa là động từ vừa là tính từ, động từ "负责" có ý nghĩa của "管", nhưng ý nghĩa của "管" nhiều hơn so với "负责".
✪ 负责 vs 承担
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "负责" phía sau thường thêm 工作.
"负责" phía sau thường thêm 责任、风险、后果.
✪ 负责 vs 负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm负›
责›
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
để thực sự dành năng lượng chogắng gổ
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Nắm Vững
Cố Ý, Cố Tình
Đảm Nhận
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Đảm Đương, Gánh Vác
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Nhận, Chịu, Gánh Vác
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
có sức lực; có sức khoẻthú vị; lý thú
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm