负责 fùzé

Từ hán việt: 【phụ trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trách). Ý nghĩa là: phụ trách; chịu trách nhiệm, có trách nhiệm. Ví dụ : - 。 Công việc ở đây do anh phụ trách.. - 。 Anh ấy phụ trách cả dự án.. - 。 Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 负责 khi là Động từ

phụ trách; chịu trách nhiệm

担负责任

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 事由 shìyóu 负责 fùzé

    - Công việc ở đây do anh phụ trách.

  • - 负责 fùzé 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách cả dự án.

Ý nghĩa của 负责 khi là Tính từ

có trách nhiệm

尽到责任

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò hěn 负责 fùzé

    - Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.

  • - 爸爸 bàba shì 负责 fùzé de 家长 jiāzhǎng

    - Bố là người cha có trách nhiệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 负责

A + 由 + B + 负责

A do B phụ trách

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 负责 fùzé

    - Công việc này do anh ấy phụ trách.

  • - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 负责 fùzé

    - Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.

A + 对 + B + 负责

A chịu trách nhiệm vì B

Ví dụ:
  • - yào duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 负责 fùzé

    - Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

  • - duì 这个 zhègè 项目 xiàngmù 负责 fùzé

    - Bạn phải chịu trách nhiệm về dự án này.

So sánh, Phân biệt 负责 với từ khác

负责 vs 管

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, động từ "" có ý nghĩa của "", nhưng ý nghĩa của "" nhiều hơn so với "".

负责 vs 承担

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" phía sau thường thêm .
"" phía sau thường thêm .

负责 vs 负担

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" phía sau thường thêm .
"" phía trước thường thêm .
- "" thường liên quan tới các chi phí, tiền bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 负责 fùzé shǔ 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 负责 fùzé 主持 zhǔchí 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.

  • - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • - 负责 fùzé 夜班 yèbān 值班 zhíbān

    - Anh ấy phụ trách trực ca đêm.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负责

Hình ảnh minh họa cho từ 负责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa