Đọc nhanh: 供认 (cung nhận). Ý nghĩa là: thú nhận; khai; nhận tội; cung khai. Ví dụ : - 他供认抢劫银行案後, 又坦白了其他罪行. Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
Ý nghĩa của 供认 khi là Động từ
✪ thú nhận; khai; nhận tội; cung khai
被告人承认所做的事情
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供认
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
认›