衰飒 shuāi sà

Từ hán việt: 【suy táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衰飒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy táp). Ý nghĩa là: suy yếu; suy bại; lụn bại, sa sút; sút kém. Ví dụ : - 。 tinh thần sa sút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衰飒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衰飒 khi là Động từ

suy yếu; suy bại; lụn bại

衰落

sa sút; sút kém

因失意而消沉

Ví dụ:
  • - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰飒

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 家族 jiāzú 渐渐 jiànjiàn 走向 zǒuxiàng 衰落 shuāiluò

    - Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 衰替 shuāitì

    - Suy tàn.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 秋风 qiūfēng 飒飒 sàsà

    - gió thu thổi xào xạc.

  • - 心脏 xīnzàng 衰弱 shuāiruò

    - suy tim.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 衰朽 shuāixiǔ de 王朝 wángcháo

    - vương triều suy sụp.

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 罗马帝国 luómǎdìguó 为何 wèihé 衰亡 shuāiwáng

    - Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

  • - 日见 rìjiàn 衰弱 shuāiruò

    - ngày một suy yếu

  • - 年老 niánlǎo hòu 健康 jiànkāng 容易 róngyì 衰微 shuāiwēi

    - Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.

  • - 年老体衰 niánlǎotǐshuāi 主动 zhǔdòng 谢职 xièzhí

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.

  • - 衰颓 shuāituí

    - suy đồi

  • - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衰飒

Hình ảnh minh họa cho từ 衰飒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTHNK (卜廿竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình