Đọc nhanh: 衰飒 (suy táp). Ý nghĩa là: suy yếu; suy bại; lụn bại, sa sút; sút kém. Ví dụ : - 颓唐衰飒。 tinh thần sa sút.
Ý nghĩa của 衰飒 khi là Động từ
✪ suy yếu; suy bại; lụn bại
衰落
✪ sa sút; sút kém
因失意而消沉
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰飒
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 衰替
- Suy tàn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 衰颓
- suy đồi
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰飒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衰›
飒›