Đọc nhanh: 单薄 (đơn bạc). Ý nghĩa là: phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc), yếu ớt; gầy yếu (cơ thể), yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh. Ví dụ : - 冰天雪地的,穿这么单薄,行吗? trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?. - 被子太单薄了。 Chăn quá mỏng rồi.. - 她穿得很单薄。 Cô ấy mặc rất phong phanh.
Ý nghĩa của 单薄 khi là Tính từ
✪ phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)
指天凉或天冷的时候穿的衣服薄而且少
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 被子 太 单薄 了
- Chăn quá mỏng rồi.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)
(身体) 瘦弱
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
✪ yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
(力量、论据等) 薄弱;不充实
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 内容 单薄
- nội dung ít ỏi; không đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单薄
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 内容 单薄
- nội dung ít ỏi; không đầy đủ.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 被子 太 单薄 了
- Chăn quá mỏng rồi.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 身子 不 那么 单薄
- Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
薄›
nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạtkhinh thường; xem thường; xem nhẹ
gầy yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
Yếu Ớt, Yếu
Hùng Hậu
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
chắc chắn; vững chãi; rắn chắc; chắc nịch; vạm vỡ; bự cồ; to tướng
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Chắc Chắn
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
đầy đặn; to mà dày đặcto; lớn; sưng tấy; phìnhmàu mỡ; phì nhiêunhiều; tốt; đáng kể
mập; béo; béo tốt; mập mạpbéo; chất béo; mỡgiàu có; có tiền