单薄 dānbó

Từ hán việt: 【đơn bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单薄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn bạc). Ý nghĩa là: phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc), yếu ớt; gầy yếu (cơ thể), yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh. Ví dụ : - 穿? trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?. - 。 Chăn quá mỏng rồi.. - 穿。 Cô ấy mặc rất phong phanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单薄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单薄 khi là Tính từ

phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)

指天凉或天冷的时候穿的衣服薄而且少

Ví dụ:
  • - 冰天雪地 bīngtiānxuědì de 穿 chuān 这么 zhème 单薄 dānbó xíng ma

    - trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?

  • - 被子 bèizi tài 单薄 dānbó le

    - Chăn quá mỏng rồi.

  • - 穿 chuān hěn 单薄 dānbó

    - Cô ấy mặc rất phong phanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)

(身体) 瘦弱

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo 多病 duōbìng 身子 shēnzi 单薄 dānbó

    - Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.

  • - 身子 shēnzi 那么 nàme 单薄 dānbó

    - Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế

yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh

(力量、论据等) 薄弱;不充实

Ví dụ:
  • - 人手 rénshǒu 单薄 dānbó

    - nhân viên ít ỏi.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 内容 nèiróng 单薄 dānbó

    - nội dung ít ỏi; không đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单薄

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 内容 nèiróng 单薄 dānbó

    - nội dung ít ỏi; không đầy đủ.

  • - 这个 zhègè 单薄 dānbó de 网眼 wǎngyǎn 围栏 wéilán huì 保护 bǎohù de

    - Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.

  • - 人手 rénshǒu 单薄 dānbó

    - nhân viên ít ỏi.

  • - 被子 bèizi tài 单薄 dānbó le

    - Chăn quá mỏng rồi.

  • - 穿 chuān hěn 单薄 dānbó

    - Cô ấy mặc rất phong phanh.

  • - 身子 shēnzi hěn 单薄 dānbó

    - Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.

  • - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • - 身子 shēnzi 那么 nàme 单薄 dānbó

    - Thân hình anh ấy không gầy yếu đến thế

  • - 冰天雪地 bīngtiānxuědì de 穿 chuān 这么 zhème 单薄 dānbó xíng ma

    - trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?

  • - 从小 cóngxiǎo 多病 duōbìng 身子 shēnzi 单薄 dānbó

    - Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.

  • - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单薄

Hình ảnh minh họa cho từ 单薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa