Đọc nhanh: 腐化 (hủ hoá). Ý nghĩa là: biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá, sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại, mục; mục nát; thối rữa. Ví dụ : - 生活腐化 cuộc sống sa đoạ. - 贪污腐化 tham ô hủ bại. - 封建余毒腐化了一些人的灵魂。 tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
Ý nghĩa của 腐化 khi là Động từ
✪ biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá
思想行为变坏 (多指过分贫图享乐)
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
✪ sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại
使腐化堕落;腐蚀2.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
✪ mục; mục nát; thối rữa
腐烂1.
- 尸体 已经 腐化
- thi thể đã thối rữa
So sánh, Phân biệt 腐化 với từ khác
✪ 腐败 vs 腐化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 贪污腐化
- tham ô hủ hoá
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 尸体 已经 腐化
- thi thể đã thối rữa
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
腐›
Ăn Mòn, Bào Mòn
thoái hoá; lột da; lột vỏ
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
Thất Bại
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
Ôi Thiu, Thối Nát
Trượt Dốc (Con Người)
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
Lùi Bước
Suy Nhược (Thân Thể)
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
Rỉ Sét
thúi