腐化 fǔhuà

Từ hán việt: 【hủ hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腐化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hủ hoá). Ý nghĩa là: biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá, sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại, mục; mục nát; thối rữa. Ví dụ : - cuộc sống sa đoạ. - tham ô hủ bại. - 。 tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腐化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 腐化 khi là Động từ

biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoá

思想行为变坏 (多指过分贫图享乐)

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 腐化 fǔhuà

    - cuộc sống sa đoạ

  • - 贪污腐化 tānwūfǔhuà

    - tham ô hủ bại

sa ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bại

使腐化堕落;腐蚀2.

Ví dụ:
  • - 封建 fēngjiàn 余毒 yúdú 腐化 fǔhuà le 一些 yīxiē rén de 灵魂 línghún

    - tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

mục; mục nát; thối rữa

腐烂1.

Ví dụ:
  • - 尸体 shītǐ 已经 yǐjīng 腐化 fǔhuà

    - thi thể đã thối rữa

So sánh, Phân biệt 腐化 với từ khác

腐败 vs 腐化

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐化

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 思想 sīxiǎng 腐朽 fǔxiǔ

    - tư tưởng hủ bại

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 贪污腐化 tānwūfǔhuà

    - tham ô hủ bại

  • - 封建 fēngjiàn 余毒 yúdú 腐化 fǔhuà le 一些 yīxiē rén de 灵魂 línghún

    - tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

  • - 贪污腐化 tānwūfǔhuà

    - tham ô hủ hoá

  • - 生活 shēnghuó 腐化 fǔhuà

    - cuộc sống sa đoạ

  • - 这件 zhèjiàn shì 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu 散发 sànfà zhù 贪污腐化 tānwūfǔhuà de 臭味 chòuwèi

    - Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!

  • - 尸体 shītǐ 已经 yǐjīng 腐化 fǔhuà

    - thi thể đã thối rữa

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腐化

Hình ảnh minh họa cho từ 腐化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa