Đọc nhanh: 瘦弱 (sấu nhược). Ý nghĩa là: gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm. Ví dụ : - 身体瘦弱。 thân thể gầy yếu.. - 树苗瘦弱。 mầm cây gầy yếu.
Ý nghĩa của 瘦弱 khi là Tính từ
✪ gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
肌肉不丰满,软弱无力
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦弱
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 瘦弱 的 身躯
- thân hình yếu đuối.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
瘦›
gầy yếu (thân thể)yếu đuối bất lực; bấy bớtmỏng yếu; không đầy đủ
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
hết sức nhỏ; mảnh
gầy yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiubé bỏng
gầy đét; gầy nhom; gầy còm; ốm nhom; còm kĩnh; hom; ốm nhánh
Yếu Ớt, Yếu
mảnh mai; yểu điệuẻo lả
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
béo phì; béo ra; phát phì; mập lên (cơ thể)
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Mập, Béo, Béo Phì
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
béo tốt; béo khoẻ
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)