Đọc nhanh: 微弱 (vi nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ mọn; nhỏ nhoi; mỏng manh. Ví dụ : - 病人的呼吸变得微弱。 Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.. - 他的声音越来越微弱。 Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.. - 我们还有微弱的希望。 Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
Ý nghĩa của 微弱 khi là Tính từ
✪ yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ mọn; nhỏ nhoi; mỏng manh
小而弱
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微弱
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 我们 还有 微弱 的 希望
- Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
微›
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
yếu ớt; thoang thoảng; phản phất (âm thanh, mùi vị)thâm thuý tinh vi; sâu xa; sâu sắc
Nhẹ, Nhỏ Nhẹ, Đôi Chút
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Suy Nhược (Thân Thể)
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
nhỏ yếu; nhược tiểu
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)