Đọc nhanh: 健壮 (kiện tráng). Ý nghĩa là: cường tráng; tráng kiện, lành mạnh. Ví dụ : - 体魄健壮 khí lực tráng kiện.. - 健壮的身躯。 thân thể cường tráng.
Ý nghĩa của 健壮 khi là Tính từ
✪ cường tráng; tráng kiện
强健
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
✪ lành mạnh
健康安宁
So sánh, Phân biệt 健壮 với từ khác
✪ 健康 vs 健壮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健壮
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 身体 壮健
- thân hình cường tráng.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 那 只 犀 看起来 很 健壮
- Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.
- 她 锻炼 , 从而 身体健壮
- Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
- 他 每天 锻炼 , 所以 很 健壮
- Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
壮›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
khoẻ mạnh; cường tráng; tráng kiện
Thân Thể Cường Tráng, Khoẻ Mạnh (Người Già)
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Chấn Hưng
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Hùng Hậu
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
Khỏe Mạnh
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...)
Chắc Chắn
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức
Mạnh, Mạnh Mẽ
can đảmtươi (hải sản)tràn đầy sức sốnghung bạo
kiện tướngkiện tướng thể thao
cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức