健壮 jiànzhuàng

Từ hán việt: 【kiện tráng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "健壮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện tráng). Ý nghĩa là: cường tráng; tráng kiện, lành mạnh. Ví dụ : - khí lực tráng kiện.. - 。 thân thể cường tráng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 健壮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 健壮 khi là Tính từ

cường tráng; tráng kiện

强健

Ví dụ:
  • - 体魄 tǐpò 健壮 jiànzhuàng

    - khí lực tráng kiện.

  • - 健壮 jiànzhuàng de 身躯 shēnqū

    - thân thể cường tráng.

lành mạnh

健康安宁

So sánh, Phân biệt 健壮 với từ khác

健康 vs 健壮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健壮

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - zuì 壮美 zhuàngměi de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

  • - zhè zhǐ 雄鹿 xiónglù 体形 tǐxíng 健壮 jiànzhuàng

    - Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.

  • - 体魄 tǐpò 健壮 jiànzhuàng

    - khí lực tráng kiện.

  • - 身体 shēntǐ 壮健 zhuàngjiàn

    - thân hình cường tráng.

  • - 健壮 jiànzhuàng de 身躯 shēnqū

    - thân thể cường tráng.

  • - de 四肢 sìzhī hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.

  • - 老虎 lǎohǔ 身躯 shēnqū 十分 shífēn 健壮 jiànzhuàng

    - Hổ thân thể rất khỏe mạnh.

  • - 这头 zhètóu 草驴 cǎolǘ 长得 zhǎngde hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.

  • - zhǐ 看起来 kànqǐlai hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.

  • - 锻炼 duànliàn 从而 cóngér 身体健壮 shēntǐjiànzhuàng

    - Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.

  • - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.

  • - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn 所以 suǒyǐ hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.

  • - 壮健 zhuàngjiàn de 身躯 shēnqū 犹如 yóurú 一座 yīzuò 铁塔 tiětǎ

    - Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 健壮

Hình ảnh minh họa cho từ 健壮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa