让步 ràngbù

Từ hán việt: 【nhượng bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "让步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng bộ). Ý nghĩa là: nhượng bộ; nhường bước; thoái nhượng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.. - 。 Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.. - 。 Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 让步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 让步 khi là Động từ

nhượng bộ; nhường bước; thoái nhượng

在争执中部分地或全部地放弃自己的意见或利益

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 和解 héjiě 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.

  • - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • - zài 争论 zhēnglùn zhōng 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.

  • - 为了 wèile 妥协 tuǒxié zuò le 让步 ràngbù

    - Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 让步

向 + Chủ ngữ + 让步

nhượng bộ ai đó

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī xiàng 员工 yuángōng 让步 ràngbù 一些 yīxiē

    - Công ty nhượng bộ nhân viên một chút.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

Động từ (做出/表示/不肯) + 让步

biểu thị nhượng bộ

Ví dụ:
  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù cái 解决 jiějué le 分歧 fēnqí

    - Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.

  • - 不愿 bùyuàn 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Anh ấy không muốn nhượng bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让步

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 为了 wèile 妥协 tuǒxié zuò le 让步 ràngbù

    - Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.

  • - 自律 zìlǜ ràng 进步 jìnbù

    - Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • - zài 海边 hǎibiān 散步 sànbù ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.

  • - 我会 wǒhuì ràng 你们 nǐmen 死记硬背 sǐjìyìngbèi 各种 gèzhǒng 异步 yìbù 脚本 jiǎoběn

    - Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ

  • - 跑步 pǎobù huì ràng 心跳 xīntiào 加速 jiāsù

    - Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.

  • - 原则 yuánzé 问题 wèntí 决不 juébù 容许 róngxǔ 让步 ràngbù

    - những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.

  • - 不愿 bùyuàn 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Anh ấy không muốn nhượng bộ.

  • - 总是 zǒngshì 牛着 niúzhe 不愿 bùyuàn 让步 ràngbù

    - Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

  • - 为了 wèile 和解 héjiě 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.

  • - 愿意 yuànyì 为了 wèile 友谊 yǒuyì ér 让步 ràngbù

    - Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.

  • - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù de 姿态 zītài

    - Thái độ nhượng bộ.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù cái 解决 jiějué le 分歧 fēnqí

    - Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.

  • - zài 争论 zhēnglùn zhōng 做出 zuòchū le 让步 ràngbù

    - Trong cuộc tranh luận, anh ấy đã nhượng bộ.

  • - 生活 shēnghuó de 地步 dìbù ràng 感到 gǎndào 绝望 juéwàng

    - Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让步

Hình ảnh minh họa cho từ 让步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao