Đọc nhanh: 凋零 (điêu linh). Ý nghĩa là: điêu linh; điêu tàn; tàn lụi, suy bại; suy yếu. Ví dụ : - 万木凋零 cây cối điêu tàn. - 家道凋零 gia đạo suy yếu
Ý nghĩa của 凋零 khi là Động từ
✪ điêu linh; điêu tàn; tàn lụi
(草木) 凋谢零落
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
✪ suy bại; suy yếu
衰落
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋零
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凋零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凋›
零›
tàn rụng
Ôi Thiu, Thối Nát
Thất Bại
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
hiu quạnh
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
điêu tàn; tàn tạ
Suy Nhược (Thân Thể)
Khô Héo, Héo
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Mục, Mục Ruỗng
cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng
biến thể của 凋謝 | 凋谢
sự suy thoái
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Lùi Bước
thúi
chết héo; chết khô
Nhượng Bộ, Nhường