Đọc nhanh: 雄壮 (hùng tráng). Ý nghĩa là: hùng tráng; to lớn mạnh mẽ. Ví dụ : - 歌声雄壮, 响彻云霄。 tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
Ý nghĩa của 雄壮 khi là Tính từ
✪ hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
(气魄、声势) 强大
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
So sánh, Phân biệt 雄壮 với từ khác
✪ 雄伟 vs 雄壮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄壮
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
雄›
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
lộng lẫy; tráng lệ
To, To Lớn, Lớn Lao
Hùng Vĩ
hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục)
Tráng Lệ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Cường Tráng, Tráng Kiện
khoẻ mạnh; chắc khoẻ; hùng
Cường Tráng, Khỏe Mạnh