Đọc nhanh: 腐朽 (hủ hủ). Ý nghĩa là: mục; mục nát, hủ bại; sa đoạ; đồi bại; thối nát; hẩm; hủ. Ví dụ : - 埋在地里的木桩都腐朽了。 gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.. - 思想腐朽 tư tưởng hủ bại. - 腐朽的生活 cuộc sống sa đoạ.
Ý nghĩa của 腐朽 khi là Tính từ
✪ mục; mục nát
木料等含有纤维的物质由于长时期的风吹、雨打或微生物的侵害而破坏
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
✪ hủ bại; sa đoạ; đồi bại; thối nát; hẩm; hủ
比喻思想陈腐、生活堕落或制度败坏; (制度、组织、机构、措施等) 混乱、黑暗
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐朽
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐朽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐朽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朽›
腐›
Thất Bại
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
Ôi Thiu, Thối Nát
Trượt Dốc (Con Người)
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Lùi Bước
Suy Nhược (Thân Thể)
Lỗi Thời, Cũ Kĩ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
thúi
thối rữa
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát