Đọc nhanh: 衰替 (suy thế). Ý nghĩa là: suy bại; suy yếu.
Ý nghĩa của 衰替 khi là Động từ
✪ suy bại; suy yếu
衰败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰替
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
- 替手
- Dừng tay.
- 季节 更替
- thay mùa
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 我 替 他 去
- Tôi đi thay anh ấy.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰替
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm替›
衰›