Đọc nhanh: 振兴 (chấn hưng). Ý nghĩa là: chấn hưng; hưng thịnh. Ví dụ : - 振兴工业 chấn hưng ngành công nghiệp.. - 振兴中华 chấn hưng Trung Hoa.
Ý nghĩa của 振兴 khi là Động từ
✪ chấn hưng; hưng thịnh
大力发展,使兴盛起来
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
振›