Đọc nhanh: 腐烂 (hủ lạn). Ý nghĩa là: thối rữa; thối nát; mục nát; mục; lạng; hủ hoại; thối ủng; thối; oải, hủ bại; đồi bại; sa đoạ; hư hỏng, hỗn loạn; đen tối; suy bại. Ví dụ : - 受伤的地方,肌肉开始腐烂。 nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.. - 生活腐烂 cuộc sống sa đoạ. - 腐烂的灵魂 linh hồn sa đoạ
Ý nghĩa của 腐烂 khi là Động từ
✪ thối rữa; thối nát; mục nát; mục; lạng; hủ hoại; thối ủng; thối; oải
有机体由于微生物的滋生而破坏
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
✪ hủ bại; đồi bại; sa đoạ; hư hỏng
腐败2.
- 生活 腐烂
- cuộc sống sa đoạ
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
✪ hỗn loạn; đen tối; suy bại
腐败3.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
✪ hẩm; hủ
比喻思想陈腐、生活堕落或制度败坏
✪ ươn
变坏; 不新鲜
✪ ôi
(气味) 难闻 (跟''香''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐烂
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 生活 腐烂
- cuộc sống sa đoạ
- 水果 放久 了 会 腐烂
- Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.
- 这 苹果 已经 腐烂 了
- Quả táo này đã thối nát.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
腐›
Suy Nhược (Thân Thể)
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
thối rữa; nát rữa; lở loétlở lói; loét
Ôi Thiu, Thối Nát
Trượt Dốc (Con Người)
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
Lùi Bước
Thất Bại
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
mốc; lên mốc; nổi mốc
loét; lở; lở lói