Đọc nhanh: 败北 (bại bắc). Ý nghĩa là: bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy. Ví dụ : - 身经百战,未尝败北 đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào. - 客队决赛中以二比三败北 đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
Ý nghĩa của 败北 khi là Động từ
✪ bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
(''北''本来是二人相背的意思,因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北); 打败仗(''北''本来是二人相背的意思, 因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败北
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 他们 败北 了
- Họ bại trận rồi.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败北
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败北 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
败›
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Suy Nhược (Thân Thể)
chiến bại; thua trậnchiến thắng; đánh bại
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Lùi Bước
Thất Bại
Ôi Thiu, Thối Nát
tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái
thất bạibị bỏ lại phía sauphải chịu một thất bại