Đọc nhanh: 自食其果 (tự thực kì quả). Ý nghĩa là: gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão. Ví dụ : - 他企图败坏对手名声反而自食其果, 被控以诽谤罪. Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.. - 她未曾想到这计谋反倒使她自食其果. Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.. - 迪克因野心勃勃而自食其果。 Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
Ý nghĩa của 自食其果 khi là Thành ngữ
✪ gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
指做了坏事,结果害了自己;自作自受
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食其果
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 听其自流
- bỏ mặc; mặc kệ.
- 听 其 自便
- tuỳ anh ấy; cứ để mặc.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自食其果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自食其果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
果›
自›
食›
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào lưới
đến boomeranglàm tổn thương bản thân bằng cách làm của chính mìnhtự bắn vào chân mình (thành ngữ)
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
tự chịu diệt vong
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
chỉ có thể trách mình; tự trách mình
ác giả ác báo; trời có mắt
gậy ông đập lưng ông; tưởng rằng hại người, ai dè hại chính mình; vác đá ghè chân mình; rơi vào cái bẫy của chính mình
Tự làm tự chịu
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó