Đọc nhanh: 自掘坟墓 (tự quật phần mộ). Ý nghĩa là: tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mình, Tự đào mồ chôn mình. Ví dụ : - 你继续这样大量吸烟,就是在自掘坟墓。 Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
Ý nghĩa của 自掘坟墓 khi là Thành ngữ
✪ tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mình
比喻自己把自己推上绝路
✪ Tự đào mồ chôn mình
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自掘坟墓
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自掘坟墓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自掘坟墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坟›
墓›
掘›
自›
tự chui đầu vào lưới
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự chịu diệt vong
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
đùa với lửa sẽ chết cháy; chuốc vạ vào thân; mua dây buộc mình; chơi dao có ngày đứt tay
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình