Đọc nhanh: 咎由自取 (cữu do tự thủ). Ý nghĩa là: gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão.
Ý nghĩa của 咎由自取 khi là Thành ngữ
✪ gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
遭受责备、惩处或祸害是自己造成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎由自取
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 自由王国
- quốc gia tự do; vương quốc tự do.
- 自由 参加
- tự do tham gia
- 鱼能 自由 浮
- Cá có thể tự do bơi lội.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 鸟儿 自由 地翔
- Chim bay tự do.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 自由落体 运动
- rơi tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咎由自取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咎由自取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
咎›
由›
自›
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
chỉ có thể trách mình; tự trách mình