Đọc nhanh: 玩火自焚 (ngoạn hoả tự phần). Ý nghĩa là: chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão.
Ý nghĩa của 玩火自焚 khi là Thành ngữ
✪ chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
比喻干冒险或害人的勾当,最后受害的还是自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩火自焚
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 自制 玩具
- tự làm đồ chơi
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 小猫 追着 自己 的 影子 玩耍
- Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩火自焚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩火自焚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
焚›
玩›
自›
(nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình(văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ)hầm trong nước trái cây của riêng mình
tự chịu diệt vong
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình