Đọc nhanh: 自食其力 (tự thực kì lực). Ý nghĩa là: tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực.
Ý nghĩa của 自食其力 khi là Thành ngữ
✪ tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
凭自己的劳力养活自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食其力
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自食其力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自食其力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
力›
自›
食›
Tự Lực Cánh Sinh
độc lập tự chủ
độc lập; tự túc; không phụ thuộctự cấp tự túc (kinh tế)
tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
luôn ở đó để có ai đó theo dõi và gọi điệntheo dõi mọi nơi
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
của ăn xin; của bố thí; đồ bố thí; miếng cơm đi xin
dựa dẫm