作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

Từ hán việt: 【tá kiển tự phược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作茧自缚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá kiển tự phược). Ý nghĩa là: tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình. Ví dụ : - 。 Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.. - 。 Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作茧自缚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作茧自缚 khi là Thành ngữ

tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình

蚕吐丝作茧,把自己包在里面比喻做了某事,结果反而使自己受困

Ví dụ:
  • - tài 固执 gùzhí le 总是 zǒngshì 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.

  • - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作茧自缚

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • - huì 自己 zìjǐ 作诗 zuòshī ma

    - Bạn có thể tự sáng tác thơ không?

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • - 摆烂 bǎilàn le 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.

  • - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 自问 zìwèn hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

  • - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • - yǒu 权利 quánlì 选择 xuǎnzé 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

  • - 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)

  • - tài 固执 gùzhí le 总是 zǒngshì 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作茧自缚

Hình ảnh minh họa cho từ 作茧自缚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作茧自缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phược , Phọc
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIBI (女一戈月戈)
    • Bảng mã:U+7F1A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TLMI (廿中一戈)
    • Bảng mã:U+8327
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa