Đọc nhanh: 作茧自缚 (tá kiển tự phược). Ý nghĩa là: tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình. Ví dụ : - 他太固执了,总是作茧自缚。 Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.. - 他太过谨慎,结果作茧自缚。 Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
Ý nghĩa của 作茧自缚 khi là Thành ngữ
✪ tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
蚕吐丝作茧,把自己包在里面比喻做了某事,结果反而使自己受困
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作茧自缚
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 你 会 自己 作诗 吗 ?
- Bạn có thể tự sáng tác thơ không?
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 她 摆烂 了 自己 的 工作
- Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 他 有 权利 选择 自己 的 工作
- Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作茧自缚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作茧自缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
缚›
自›
茧›
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
chuốc phiền; chuốc khổ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
hỏi rắc rốiđể mời những khó khănmua việc
ra tòa từ chốimời một người khờ khạo
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
vận thăng bằng petard của riêng mìnhđể quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
chỉ có thể trách mình; tự trách mình
ác giả ác báo; trời có mắt
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
vận thăng bằng petard của riêng mìnhđể quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra