• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Huài , Péi , Pī
  • Âm hán việt: Bôi Bùi Hoài Hoại Khôi Nhưỡng Phôi
  • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土不
  • Thương hiệt:GMF (土一火)
  • Bảng mã:U+574F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 坏

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡎯 𤵱

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 坏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bôi, Bùi, Hoài, Hoại, Khôi, Nhưỡng, Phôi). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Ngói mộc., Tường vách., Núi gò thấp, Tường, vách, Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. Từ ghép với : Người xấu việc dở, Khí hậu rất xấu, Phá hoại, Xe đạp hỏng rồi, Làm hỏng rồi Chi tiết hơn...

Bùi
Hoài
Hoại
Khôi
Phôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngói mộc.
  • Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
  • Tường vách.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi gò thấp
* Tường, vách

- “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.

Trích: Hán Thư

* Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung
Âm:

Hoài

Từ điển phổ thông

  • tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Từ điển phổ thông

  • tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xấu, không tốt

- Người xấu việc dở

- Khí hậu rất xấu

* ② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát

- Phá hoại

- Xe đạp hỏng rồi

- Làm hỏng rồi

- Táo thối rồi

* ③ Quá, hết sức

- Tức quá

- Bận quá, bận hết sức

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi gò thấp
* Tường, vách

- “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.

Trích: Hán Thư

* Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung

Từ điển phổ thông

  • 1. ngói mộc
  • 2. tường vách

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngói mộc.
  • Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
  • Tường vách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Mộc

- Gạch mộc

- Vải mộc

- Đồ gỗ mộc

- Tấm the mộc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi gò thấp
* Tường, vách

- “Tạc phôi dĩ độn” (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.

Trích: Hán Thư

* Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung