自取灭亡 zì qǔ mièwáng

Từ hán việt: 【tự thủ diệt vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自取灭亡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự thủ diệt vong). Ý nghĩa là: tự chịu diệt vong. Ví dụ : - ,, Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自取灭亡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自取灭亡 khi là Thành ngữ

tự chịu diệt vong

自己招致灭亡

Ví dụ:
  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自取灭亡

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 自生自灭 zìshēngzìmiè

    - tự sinh tự diệt.

  • - 妈妈 māma 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī qián

    - Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.

  • - 提取 tíqǔ 龙葵 lóngkuí

    - Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 王朝 wángcháo 最终 zuìzhōng 灭亡 mièwáng

    - Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.

  • - 病菌 bìngjūn 不会 búhuì 自行 zìxíng 消亡 xiāowáng

    - vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.

  • - 封建制度 fēngjiànzhìdù 早已 zǎoyǐ 灭亡 mièwáng

    - Chế độ phong kiến ​​đã diệt vong từ lâu.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 姐姐 jiějie 自学成才 zìxuéchéngcái bèi 大学 dàxué 破格录取 pògélùqǔ wèi 研究生 yánjiūshēng

    - Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh

  • - 这辆 zhèliàng 招领 zhāolǐng de 自行车 zìxíngchē 本主儿 běnzhǔér hái 没来 méilái

    - chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 这样 zhèyàng zuò 只能 zhǐnéng 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.

  • - 敌人 dírén 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 灭亡 mièwáng 我们 wǒmen

    - Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.

  • - 隋朝 suícháo 灭亡 mièwáng 公元 gōngyuán 六一 liùyī 八年 bānián

    - Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.

  • - jiù 制度 zhìdù yào 灭亡 mièwáng xīn 制度 zhìdù yào 出世 chūshì le

    - Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自取灭亡

Hình ảnh minh họa cho từ 自取灭亡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自取灭亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa