Đọc nhanh: 自取灭亡 (tự thủ diệt vong). Ý nghĩa là: tự chịu diệt vong. Ví dụ : - 人若听任冲动与欲望行事,毫无疑问,只会自取灭亡 Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Ý nghĩa của 自取灭亡 khi là Thành ngữ
✪ tự chịu diệt vong
自己招致灭亡
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自取灭亡
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自取灭亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自取灭亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
取›
灭›
自›
tự chui đầu vào lưới
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
hấp dẫn chết ngườicon bướm đêm bay vào ngọn lửalao vào chỗ chết
lao vào chỗ chết; con thiêu thân lao vào lửa; tự tìm lấy cái chết
đùa với lửa sẽ chết cháy; chuốc vạ vào thân; mua dây buộc mình; chơi dao có ngày đứt tay
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình