- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
- Pinyin:
Shēng
- Âm hán việt:
Thanh
- Nét bút:一丨一フ丨一ノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱士𠃜
- Thương hiệt:GAH (土日竹)
- Bảng mã:U+58F0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 声
-
Cách viết khác
磬
-
Phồn thể
聲
Ý nghĩa của từ 声 theo âm hán việt
声 là gì? 声 (Thanh). Bộ Sĩ 士 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一フ丨一ノ). Từ ghép với 声 : 大聲說話 Nói lớn tiếng, 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm, 四聲 Bốn thanh, 平聲 Thanh bằng, 聲明 Tuyên bố, thanh minh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ thanh 聲.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiếng, tăm
- 大聲說話 Nói lớn tiếng
- 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm
* ② Thanh
- 四聲 Bốn thanh
- 平聲 Thanh bằng
* ④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ
- 聲明 Tuyên bố, thanh minh
- 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp
* ⑤ Tiếng tăm
- 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ ghép với 声