Đọc nhanh: 自投罗网 (tự đầu la võng). Ý nghĩa là: tự chui đầu vào lưới.
Ý nghĩa của 自投罗网 khi là Thành ngữ
✪ tự chui đầu vào lưới
自己主动钻入对方布下的陷阱中也指自取祸害,自作自受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自投罗网
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 投案自首
- tự ra nhận tội
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 但 他 才 不会 跑 来 这里 自投罗网
- Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 他 在 湖中 张 网罗 虾
- Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自投罗网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自投罗网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
网›
罗›
自›
tự chịu diệt vong
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
hấp dẫn chết ngườicon bướm đêm bay vào ngọn lửalao vào chỗ chết
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
chuốc phiền; chuốc khổ
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết
dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình)