Đọc nhanh: 自食恶果 (tự thực ác quả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình, (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ), hầm trong nước trái cây của riêng mình.
Ý nghĩa của 自食恶果 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình
fig. to suffer the consequences of one's own actions
✪ (văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ)
lit. to eat one's own bitter fruit (idiom)
✪ hầm trong nước trái cây của riêng mình
to stew in one's own juice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食恶果
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自食恶果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自食恶果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
果›
自›
食›