Đọc nhanh: 罪有应得 (tội hữu ứng đắc). Ý nghĩa là: trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội. Ví dụ : - 他受到的处罚是罪有应得。 Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.. - 他被判刑,真是罪有应得。 Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.. - 她的失败是罪有应得。 Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
Ý nghĩa của 罪有应得 khi là Thành ngữ
✪ trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
干了坏事或犯了罪得到应得的惩罚
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪有应得
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 咎有应得
- gây tội phải chịu tội.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪有应得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪有应得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
得›
有›
罪›
chuốc phiền; chuốc khổ
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết