Đọc nhanh: 破债 (phá trái). Ý nghĩa là: uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh。急性傳染病,病原體是破傷風桿菌,從傷口侵入體內,癥狀是面部肌肉先發生痙攣,牙關緊閉,角弓反張,后來全身肌肉痙攣,呼吸困難,以致死亡。.
Ý nghĩa của 破债 khi là Động từ
✪ uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh。急性傳染病,病原體是破傷風桿菌,從傷口侵入體內,癥狀是面部肌肉先發生痙攣,牙關緊閉,角弓反張,后來全身肌肉痙攣,呼吸困難,以致死亡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破债
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
破›