Đọc nhanh: 疏浚 (sơ tuấn). Ý nghĩa là: khai thông; nạo vét; khơi thông. Ví dụ : - 疏浚航道,以利交通。 nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
Ý nghĩa của 疏浚 khi là Động từ
✪ khai thông; nạo vét; khơi thông
清除淤塞或挖深河槽使水流通畅
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏浚
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 技艺 生疏
- không thạo tay nghề.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 疏浚
- khơi thông.
- 疏浚 航道
- nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏浚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏浚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浚›
疏›