Đọc nhanh: 疏散通道 (sơ tán thông đạo). Ý nghĩa là: lối thoát nạn phòng hờ;lối thoát ra ngoài; lối thoát cấp cứu; lối thoát nạn.
Ý nghĩa của 疏散通道 khi là Danh từ
✪ lối thoát nạn phòng hờ;lối thoát ra ngoài; lối thoát cấp cứu; lối thoát nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏散通道
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 通道 被 堵住 了
- Lối đi bị chặn rồi.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 我 找 不到 通道
- Tôi không tìm thấy lối đi.
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏散通道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏散通道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
疏›
通›
道›