Đọc nhanh: 警惕 (cảnh dịch). Ý nghĩa là: cảnh giác; đề phòng. Ví dụ : - 提高警惕,保卫祖国。 Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.. - 她强调必须时常保持警惕。 Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.. - 他警惕着敌人的一举一动。 Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
Ý nghĩa của 警惕 khi là Động từ
✪ cảnh giác; đề phòng
对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 警惕
✪ Động từ + 警惕
làm gì cảnh giác
- 居民 们 提高 了 警惕
- Người dân đã đề cao cảnh giác.
- 你 必须 保持警惕
- Bạn phải duy trì cảnh giác.
✪ 警惕 + Danh từ(危险、情况、行为)
cảnh giác/ đề phòng cái gì
- 我们 必须 警惕 危险
- Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警惕
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 你 必须 保持警惕
- Bạn phải duy trì cảnh giác.
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 警惕
- cảnh giác.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 我们 必须 警惕 危险
- Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 怵 惕 ( 恐惧 警惕 )
- nơm nớp xem chừng.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 居民 们 提高 了 警惕
- Người dân đã đề cao cảnh giác.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警惕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警惕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惕›
警›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
Nhạy Bén, Nhanh Nhạy, Lanh Lợi
Cẩn Thận
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Cảnh Cáo
Tiếng Chuông Cảnh Tỉnh, Chuông Báo Động, Chuông Cảnh Tỉnh
cảnh giácđể cảnh báo