Đọc nhanh: 萧疏 (tiêu sơ). Ý nghĩa là: vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ.
Ý nghĩa của 萧疏 khi là Tính từ
✪ vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
冷落;稀稀落落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧疏
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
萧›