Đọc nhanh: 精细 (tinh tế). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi, tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 这件衣服做得很精细。 Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.. - 这幅画画得非常精细。 Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.. - 他的雕刻技术很精细。 Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 精细 khi là Tính từ
✪ tinh xảo; tinh vi
非常细巧
- 这件 衣服 做 得 很 精细
- Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.
- 这 幅 画画 得 非常 精细
- Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ
非常细心
- 她 做事 非常 精细
- Cô ấy làm việc rất cẩn thận.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 厨师 切菜 非常 精细
- Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精细
✪ Động từ + 得 + (很+) 精细
hành động được thực hiện một cách rất tinh tế; cẩn thận
- 她 写 得 很 精细
- Cô ấy viết rất cẩn thận.
- 工人 们 干得 精细
- Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.
✪ 精细 + 的 + 人
người nào đó cẩn thận; tỉ mỉ hoặc tinh tế
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
- 我 喜欢 精细 的 人
- Tôi thích những người cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 精细 với từ khác
✪ 精细 vs 精心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精细
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
- 这 幅 画画 得 非常 精细
- Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.
- 这衰衣 做工 很 精细
- Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 厨师 切菜 非常 精细
- Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 那个 匾 做工 精细
- Cái nia đó được làm tinh xảo.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 酒精 能 杀死 细菌
- Cồn có thể diệt vi khuẩn.
- 这面 鉴 做工 精细
- Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 这矛 做工 精细
- Cây thương này được làm tinh xảo.
- 她 做事 非常 精细
- Cô ấy làm việc rất cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế
Chính Xác, Tỉ Mỉ
tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
tinh xảo; tinh vi; khéo léo
Chặt Chẽ, Kín, Khít
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
Nghiêm Ngặt
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
cặn kẽ; kỹ càng; tỉ mỉ chu đáocơ nghi
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Thô Ráp
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
Sơ Suất
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Thô Lỗ