精细 jīngxì

Từ hán việt: 【tinh tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精细" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh tế). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi, tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 。 Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.. - 。 Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.. - 。 Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精细 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 精细 khi là Tính từ

tinh xảo; tinh vi

非常细巧

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zuò hěn 精细 jīngxì

    - Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.

  • - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ

非常细心

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Cô ấy làm việc rất cẩn thận.

  • - 精细 jīngxì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.

  • - 厨师 chúshī 切菜 qiècài 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精细

Động từ + 得 + (很+) 精细

hành động được thực hiện một cách rất tinh tế; cẩn thận

Ví dụ:
  • - xiě hěn 精细 jīngxì

    - Cô ấy viết rất cẩn thận.

  • - 工人 gōngrén men 干得 gàndé 精细 jīngxì

    - Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.

精细 + 的 + 人

người nào đó cẩn thận; tỉ mỉ hoặc tinh tế

Ví dụ:
  • - shì 精细 jīngxì de rén

    - Cô ấy là người rất tỉ mỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan 精细 jīngxì de rén

    - Tôi thích những người cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 精细 với từ khác

精细 vs 精心

Giải thích:

"" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả vật phẩm, "" chỉ có thể mô tả hành động của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精细

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - 刻工 kègōng 精细 jīngxì

    - kỹ thuật điêu khắc tinh vi

  • - 画工 huàgōng 精细 jīngxì

    - kỹ xảo hội hoạ tinh vi.

  • - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

  • - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • - 这衰衣 zhècuīyī 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 厨师 chúshī 切菜 qiècài 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.

  • - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • - 那个 nàgè biǎn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nia đó được làm tinh xảo.

  • - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

  • - 酒精 jiǔjīng néng 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Cồn có thể diệt vi khuẩn.

  • - 这面 zhèmiàn jiàn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.

  • - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • - 这矛 zhèmáo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây thương này được làm tinh xảo.

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Cô ấy làm việc rất cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精细

Hình ảnh minh họa cho từ 精细

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa