疏漏 shūlòu

Từ hán việt: 【sơ lậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疏漏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ lậu). Ý nghĩa là: sơ hở; sơ xuất; sai sót, sơ sót, thoát lậu. Ví dụ : - 。 làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疏漏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疏漏 khi là Danh từ

sơ hở; sơ xuất; sai sót

疏忽遗漏

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 细心 xìxīn jiù huì yǒu 疏漏 shūlòu

    - làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.

sơ sót

做事不周密

thoát lậu

应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏漏

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • - 插座 chāzuò 漏电 lòudiàn diàn le 一下 yīxià

    - Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • - 天网恢恢 tiānwǎnghuīhuī 疏而不漏 shūérbùlòu ( 形容 xíngróng 作恶者 zuòèzhě 一定 yídìng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá )

    - lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)

  • - 工作 gōngzuò 细心 xìxīn jiù huì yǒu 疏漏 shūlòu

    - làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.

  • - 正是 zhèngshì 这种 zhèzhǒng 自我 zìwǒ 疏离 shūlí 使 shǐ 失去 shīqù le suǒ ài

    - Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疏漏

Hình ảnh minh họa cho từ 疏漏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao