Đọc nhanh: 疏忽职守 (sơ hốt chức thủ). Ý nghĩa là: bỏ bê nhiệm vụ của một người.
Ý nghĩa của 疏忽职守 khi là Động từ
✪ bỏ bê nhiệm vụ của một người
to neglect one's duties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽职守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 孩子 疏忽 学习
- Đứa trẻ sao lãng học tập.
- 疏忽大意 的 后果
- Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏忽职守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏忽职守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
忽›
疏›
职›