Đọc nhanh: 独一无二 (độc nhất vô nhị). Ý nghĩa là: độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất. Ví dụ : - 他的棋下得很高明,在全校是独一无二的。 anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.. - 在这个世界上我们每个人都是独一无二的 Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này. - 他的成就在科学史上是前所未有、独一无二的 Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Ý nghĩa của 独一无二 khi là Thành ngữ
✪ độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
没有相同的;没有可以相比的
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独一无二
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独一无二
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独一无二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
无›
独›
đương thời có một không hai; đương thời độc nhất vô nhị
phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nh
vô songkhông ai sánh kịp (thành ngữ)
Độc Nhất Vô Nhị, Có Một Không Hai, Có Một
Thiên hạ vô song
không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
không ai có thể cạnh tranh vớikhông ai sánh kịpkhông có đối thủ
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới