Đọc nhanh: 独院 (độc viện). Ý nghĩa là: sân riêng; sân của một nhà. Ví dụ : - 独门独院 cửa riêng sân riêng
Ý nghĩa của 独院 khi là Danh từ
✪ sân riêng; sân của một nhà
(独院儿) 只有一户人家住的院子
- 独门独院
- cửa riêng sân riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独院
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 独门独院
- cửa riêng sân riêng
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
院›