Đọc nhanh: 不足为奇 (bất túc vi kì). Ý nghĩa là: chẳng có gì lạ; quá bình thường. Ví dụ : - 麻辣香锅在夏季的流行也就不足为奇了 Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Ý nghĩa của 不足为奇 khi là Thành ngữ
✪ chẳng có gì lạ; quá bình thường
不值得奇怪指事物、现象等很平常
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为奇
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足为奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足为奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
为›
奇›
足›
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
Quen Quá Hoá Thường
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
ngạc nhiên; kinh ngạc; la om sòm
quái lạ; vô cùng kì quặc
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
vô cùng kì diệu; thật là kì diệu; thần kỳ
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
Vô Cùng Đáng Quí
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
ngạc nhiêntặc lưỡi ngạc nhiên (thành ngữ)