Đọc nhanh: 举世无双 (cử thế vô song). Ý nghĩa là: độc nhất vô nhị; có một không hai; có một.
Ý nghĩa của 举世无双 khi là Thành ngữ
✪ độc nhất vô nhị; có một không hai; có một
全世界没有第二个形容最优秀或极稀有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世无双
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举世无双
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举世无双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
举›
双›
无›
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
đương thời có một không hai; đương thời độc nhất vô nhị
đầu tiên dưới thiên đườngsố một trong nước
cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh