Đọc nhanh: 天无二日 (thiên vô nhị nhật). Ý nghĩa là: Nước không hai vua; rừng không hai cọp.
Ý nghĩa của 天无二日 khi là Thành ngữ
✪ Nước không hai vua; rừng không hai cọp
【语法】:主谓式;作宾语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天无二日
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天无二日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天无二日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
天›
无›
日›