Đọc nhanh: 不二法门 (bất nhị pháp môn). Ý nghĩa là: phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó).
Ý nghĩa của 不二法门 khi là Thành ngữ
✪ phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó)
佛教用语,'不二'指不是两极端'法门'指修行入道的门径意思是说,观察事物的道理,要离开相对的 两个极端而用'处中'的看法,才能得其实在后来用做比喻独一无二的门径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二法门
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不二法门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不二法门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
二›
法›
门›