不二法门 bù èr fǎmén

Từ hán việt: 【bất nhị pháp môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不二法门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhị pháp môn). Ý nghĩa là: phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'' không phải hai hướng cực đoan,''chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不二法门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不二法门 khi là Thành ngữ

phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó)

佛教用语,'不二'指不是两极端'法门'指修行入道的门径意思是说,观察事物的道理,要离开相对的 两个极端而用'处中'的看法,才能得其实在后来用做比喻独一无二的门径

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二法门

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu le

    - Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - 飞机 fēijī 不是 búshì 哈利法克斯 hālìfǎkèsī de 机场 jīchǎng ma

    - Máy bay không đến Halifax?

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.

  • - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • - 庚龄 gēnglíng 不过 bùguò 二十 èrshí

    - Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - 毫不 háobù 利已 lìyǐ 专门利人 zhuānménlìrén

    - Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.

  • - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 不二法门 bùèrfǎmén

    - Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不二法门

Hình ảnh minh họa cho từ 不二法门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不二法门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao