Đọc nhanh: 见所未见 (kiến sở vị kiến). Ý nghĩa là: thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ.
Ý nghĩa của 见所未见 khi là Thành ngữ
✪ thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
见到从来没有看到过的,形容事物十分希罕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见所未见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 迄未见效
- mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 多时 未 见面
- đã lâu không gặp.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 我 从未见过 有 灯塔 的 画作
- Tôi chưa từng thấy bức tranh vẽ ngọn hải đăng nào trước đây.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见所未见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见所未见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
未›
见›
Xưa Nay Chưa Từng Có, Người Xưa Chưa Từng Làm
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
Thiên hạ vô song
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn