Đọc nhanh: 寡二少双 (quả nhị thiếu song). Ý nghĩa là: vô song, không ai sánh kịp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 寡二少双 khi là Thành ngữ
✪ vô song
peerless
✪ không ai sánh kịp (thành ngữ)
second to none (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡二少双
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寡二少双
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡二少双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
双›
寡›
少›